| 1 |
Thu ngân sách bình quân |
Đạt 100% dự toán tỉnh giao |
Đạt 146%, vượt 11% dự toán |
| 2 |
Tổng sản lượng lương thực bình quân hàng năm |
65.000 tấn, 50% lúa chất lượng cao (32.500 tấn) |
76.144 tấn, lúa chất lượng cao 46.718 tấn |
| 3 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
9/9 xã |
5/9 xã |
| 4 |
Tỷ lệ thu gom rác thải trục giao thông chính |
100% |
100% |
| 5 |
Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch |
80% |
91,2% |
| 6 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
95% |
100% |
| 7 |
Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
9/9 xã |
9/9 xã |
| 8 |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi |
Dưới 4,8% |
3,78% |
| 9 |
Giảm số hộ nghèo |
Giảm 50% (237 hộ) |
Giảm 263 hộ (55,6%) |
| 10 |
Số bác sĩ/vạn dân |
10 bác sĩ/10.000 dân |
4,2 bác sĩ/10.000 dân |
| 11 |
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
97% |
95,15% |
| 12 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
70%, trong đó 40% có bằng cấp |
74,75%, trong đó 37,56% có bằng cấp |